Trong quá trình vận chuyển hàng hóa, mã số Container vô cùng quan trọng. Mã số Container được sử dụng trong rất nhiều trong giấy tờ, chứng từ. Chữ số kiểm tra được lập ra để giảm thiểu rủi ro nhập nhầm mã số Container. Vậy chữ số kiểm tra là gì? Cách tính chữ số kiểm tra Container như thế nào? Hãy cùng với Vận chuyển Việt Lào tìm hiểu nhé!
Chữ số kiểm tra Container là gì?
Số kiểm tra Container (Check Digit) là số sau cùng sau dãy 10 kí tự (4 chữ cái và 6 số). Số kiểm tra sẽ đứng tách biệt phía sau dãy kí tự này và thường có ô hình chữ nhật phía ngoài để phân biệt.
Dãy kí mã hiệu thể hiện tên công ty sở hữu, loại và mã số đăng kí của Container. Mỗi Container đúng quy chuẩn sẽ sở hữu một mã kí hiệu riêng, không thể 1 kí mã hiệu có trên 2 Cont.
Dãy kí mã hiệu này như là ‘biển số xe’ giúp các cơ quan quản lý kiểm soát các cont. Khi vận chuyển hàng hóa quốc tế cần xuất trình rất nhiều giấy tờ, chứng từ hải quan,… Mỗi kí mã hiệu của container trên các chứng từ phải chính xác, tránh nhầm lẫn. Nếu không sẽ gây ra những rắc rỗi không mong muốn như chuyển nhầm địa điểm, giao nhầm người nhận, lãng phí thời gian và tiền bạc, gây thiệt hại cho doanh nghiệp. Vì thế, số kiểm tra Container ra đời. Số này được tính toán theo một quy tắc cụ thể từ 10 kí tự mã hiệu trước đó. Khi nhập dãy kí tự này vào chứng từ mà con số kiểm tra thay đổi so với con số đã đăng kí trước đó, người nhập sẽ phát hiện được lỗi sai và sửa chúng.
Xem thêm: Cách đọc thông số trên Contanier.
Cách tính chữ số kiểm tra Container
B1. Chuyển 4 kí tự chữ cái đầu thành số theo quy ước.
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M |
10 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 23 | 24 |
N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
B2. Sau khi đã chuyển đổi kí tự chữ sang kí tự số, tiến hành lấy các số đó nhân lần lượt với lũy thừa của 2 từ 0 đến 9.
B3. Cộng tổng 10 số vừa tính ra. Lấy kết quả vừa tính chia cho 11, lấy phần dư. Số này chính là số kiểm tra.

Chữ số kiểm tra container
VD: BICU 123456
Kí tự
|
Số tương ứng
|
Lũy thừa
|
Chi tiết
|
Số
|
B
|
12
|
20
|
12×20
|
12
|
I
|
19
|
21
|
19×21
|
38
|
C
|
13
|
22
|
13×22
|
52
|
U
|
32
|
23
|
32×23
|
256
|
1
|
1
|
24
|
1×24
|
16
|
2
|
2
|
25
|
2×25
|
64
|
3
|
3
|
26
|
3×26
|
192
|
4
|
4
|
27
|
4×27
|
512
|
5
|
5
|
28
|
5×28
|
1280
|
6
|
6
|
29
|
6×29
|
3072
|
Tổng | 5494 |
Lấy 5494 chia 11 dư 5.
Vậy số kiểm tra của Container BICU 123456 là 5.
Nếu có góp ý hay thắc mắc nào thì hãy liên hệ với qua Hotline 0818 001 415. Chúng tôi sẽ nhanh chóng giải đáp giúp bạn trong thời gian sớm nhất. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết!